Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thuốc tê


(y) d. Thuốc tiêm hay phun vào phần thân thể để làm mất ở đó cảm giác đau trước khi dùng phẫu thuật.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.