|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiên phong
tt. 1. (Đạo quân) đi đầu ra mặt trận: quân tiên phong lính tiên phong. 2. Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào: Thanh niên là lực lượng tiên phong trong mọi phong trào.
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Ba Vì (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam), h. Phổ Yên (Thái Nguyên).
|
|
|
|