Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiêu


d. Cây chuối : Thánh thót tàu tiêu mấy hạt mưa (Hồ Xuân Hương).

d. Loài cây cùng họ với trầu, hạt có vị cay dùng làm gia vị.

d. ống sáo : Tiếng tiêu.

d. Vật cắm làm mốc để đánh dấu địa giới : Cắm tiêu.

đg. 1. Nói thức ăn biến hóa để một phần thành chất nuôi cơ thể : Thịt mỡ là món ăn khó tiêu. 2. Dùng tiền : Tiêu có tính toán. 3. Cho thấm hay chảy xuống dưới mặt đất : Cống khá lớn, tiêu nhanh được nước. 4. Mất hẳn, tan đi : Xác chôn đã lâu, tiêu hết thịt ; Đi lang thang để tiêu sầu. Tiêu sự nghiệp. Mất hết uy tín (thtục).

Bản Mẫu vật để nghiên cứu : Tiêu bản thực vật.

BiểU Có đủ những đặc tính để thay mặt cho một số đông : Hai bà Trưng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.