Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
toài


đg. 1. Nằm sấp tụt từ trên xuống: Trên giường toài xuống đất. 2. Nói áp bụng sát đất mà bò: Bộ đội bò toài.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.