Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
toán


1 dt. Nhóm người cùng làm một việc: toán lính giặc toán thợ một toán cướp.

2 dt. 1. Phép tính: làm toán giải toán. 2. Toán học, nói tắt: khoa toán ngành toán.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.