Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tràn ngập


ph, t. 1. Nói nước dâng lên nhiều và lan rộng ra khắp nơi. 2. Đầy dẫy: Hàng hóa Mỹ tràn ngập thị trường Thái Lan. 3. Nói tình cảm quá dồi dào: Tràn ngập niềm vui.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.