Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trí lực


dt. Năng lực trí tuệ: tập trung trí lực vào công việc phát triển trí lực cho công việc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.