Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trông mong


đg. 1. Mong đợi: Trông mong người bạn ở ngoại quốc về. 2. Nương tựa: Trông mong vào con cái.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.