Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trút


d. Con tê tê.

đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.