| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| trấn áp 
 
 
  đgt. 1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối: trấn áp cuộc bạo loạn  trấn áp các lực lượng phản động. 2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân: trấn áp những tư tưởng vị kỉ. 
 
 
 |  |  
		|  |  |