|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trịnh Căn
(1633 - Sóc Sơn, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá - 1709) Con trưởng của chúa Trịnh Tạc. Khi còn là thế tử, Trịnh Căn từng cầm quân trấn thủ ở Nghệ An và tham gia cuộc phân tranh huynh đệ tương tàn Trịnh-Nguyễn. ông được suy tôn làm chúa năm 1682, quan năm 1684 (niên hiệu Chính Hoà thứ 5) được phong Đại nguyên suý Tổng quốc chính, tước Định vương. Tác phẩm có Ngự đề Thiên hoà doanh bách vịnh
|
|
|
|