|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trịnh Doanh
(1720-1767) Con của Trịnh Cương, em Trịnh Giang, lên ngôi chúa năm 1740 trong một hoàn cảnh phức tạp. Trịnh Doanh đã khéo léo thi hành nhiều chủ trương mới để ổn định tình hình, chấn chỉnh quan lại. Trịnh Doanh có tập thơ do con ông đặt tên là Càn nguyên ngự chế thi tập
|
|
|
|