|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trịnh Toàn
(giữa thế kỷ 17) Con út của Trịnh Tráng, được phong là Ninh quận công, thống lĩnh quân đội vào chống nhau với họ Nguyễn. ông trấn giữ Nghệ An, đã thắng trận ở Đại Nại (1656), giữ vững căn cứ An Trường. Trịnh Tạc lo Trịnh Toàn mưu phản, liền bắt về, qui tội giam cho đến mất
|
|
|
|