Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trối già


1. đg. Dặn dò trước khi chết. 2. ph. Một lần chót trước khi chết: Đi chơi trối già thăm họ hàng bà con.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.