|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trống
d. Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng : Trống báo động. Đánh trống bỏ dùi. Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do thiếu tinh thần trách nhiệm.
t. Cg. Sống. Thuộc giống đực của loài cầm : Gà trống.
t. Rỗng ở bên trong, không có gì : Vườn không nhà trống.
|
|
|
|