Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trống trải


t. 1. Không có gì che chở : Nhà ở nơi trống trải. 2. Nói tình cảm bị tổn thương khi mới mất một người cột trụ trong gia đình : Từ ngày thầy cháu mất đi, nhà trở nên trống trải.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.