|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
triển khai
đg. Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu: Triển khai lực lượng; Sau khi chiếm được một đầu cầu họ đã triển khai tiểu đoàn thành một chiến tuyến.
|
|
|
|