| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| triệu 
 
 
  1 d. Số đếm, bằng một trăm vạn. Một triệu đồng. Bạc triệu (có số lượng nhiều triệu). Triệu người như một. 
 
  2 d. (cũ; id.). Dấu hiệu báo trước việc gì sẽ xảy ra, thường theo mê tín; điềm. Triệu lành. Triệu dữ. 
 
  3 đg. (trtr.). Ra lệnh gọi. Vua triệu quần thần đến bàn kế chống giặc. Triệu sứ thần về nước. 
 
 
 |  |  
		|  |  |