| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tuyến 
 
 
  1 dt. Bộ phận chuyên tiết chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể: tuyến nước bọt  tuyến giáp  tuyến sữa  tuyến thượng thận. 
 
  2 dt. 1. Đường phân giới: vạch tuyến  cắm tuyến. 2. Đường nằm trong mạng lưới giao thông, thuỷ lợi nào đó: tuyến đường sắt Bắc-Nam  tuyến đê xung yếu. 3. Phần đường dành riêng cho từng loại xe cộ: đường phân tuyến  tuyến ô tô  tuyến xe đạp. 4. Hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của mặt trận, sát từ hậu phương đến nơi trực tiếp đánh địch: tuyến phòng ngự  đưa thương binh về tuyến sau. 5. Hệ thống bố trí mạng lưới y tế từ thấp lên cao: đưa bệnh nhân lên tuyến trên. 6. Tập hợp các cá thể liên kết theo đặc trưng nào đó, đối lập với các tập hợp khác: hai tuyến nhân vật trong phim. 
 
 
 |  |  
		|  |  |