 | Từ phồn thể: (挵) |
 | [lòng] |
 | Bộ: 廾 - Củng |
 | Số nét: 7 |
 | Hán Việt: LỘNG |
|  | ngõ hẻm; hẻm。小巷;胡同(多用于巷名)。 |
|  | 里弄。 |
| xóm phố. |
|  | 弄堂。 |
| ngõ hẻm. |
 | Từ ghép: |
|  | 弄堂 |
 | [nòng] |
 | Bộ: |
 | Hán Việt: LỘNG |
|  | 1. xách; cầm; chơi đùa。手拿着、摆弄着或逗引着玩儿。 |
|  | 他又弄鸽子去了。 |
| nó lại xách chim bồ câu đi rồi. |
|  | 小孩儿爱弄沙土。 |
| trẻ con thích nghịch cát. |
|  | 2. làm。做;干;办;搞。 |
|  | 弄饭。 |
| làm cơm. |
|  | 这活儿我做不好,请你帮我弄弄。 |
| việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho. |
|  | 把书弄坏了。 |
| làm hỏng sách rồi. |
|  | 这件事总得弄出个结果来才成。 |
| việc này phải làm cho ra kết quả mới được. |
|  | 3. kiếm cách; tìm cách。设法取得。 |
|  | 你去弄点水来。 |
| anh đi kiếm ít nước lại đây. |
|  | 4. giở。耍;玩弄。 |
|  | 弄手段。 |
| giở thủ đoạn. |
|  | 舞文弄墨。 |
| xuyên tạc văn bản pháp luật; chơi chữ. |
 | Từ ghép: |
|  | 弄鬼 ; 弄假成真 ; 弄巧成拙 ; 弄权 ; 弄瓦 ; 弄虚作假 ; 弄璋 |