| [indication] |
| danh từ giống cái |
| | sự chỉ, sự chỉ rõ, sự chỉ dẫn |
| | L'indication d'origine sur un produit importé |
| sự chỉ rõ xuất xứ của một hàng nhập |
| | Je viens ici sur l'indication de mon frère |
| tôi đến đây theo sự chỉ dẫn của anh tôi |
| | dấu hiệu |
| | Sa fuite est une indication de sa culpabilité |
| sự bỏ trốn của nó là dấu hiệu về tội lỗi của nó |
| | điều chỉ dẫn |
| | Donner des indications nécessaires |
| cung cấp những điều chỉ dẫn cần thiết |
| | (y học) chỉ định |
| phản nghĩa Contre-indication |