| [indiquer] |
| ngoại động từ |
| | chỉ |
| | Indiquer quelque chose du doigt |
| lấy ngón tay chỉ vật gì |
| | Les aiguilles de l'horloge indiquent l'heure |
| kim đồng hồ chỉ giờ |
| | C'est lui qui m'a indiqué ce moyen |
| chính anh ta đã chỉ cho tôi phương pháp đó |
| | Indiquer le chemin |
| chỉ đường |
| | chỉ rõ, biểu thị |
| | Paroles qui indiquent de la fierté |
| lời nói biểu thị tính kiêu căng |
| | chỉ định, định |
| | Indiquer le lieu d'une réunion |
| định nơi họp |
| | Quelques traits pour indiquer l'arrière-plan |
| (hội họa) vài nét để phác qua cảnh sau |
| | (y học) đòi hỏi phải |
| | Etat indiquant la saignée |
| tình trạng đòi hỏi phải trích máu |