institutional
institutional | [,insti'tju:∫ənl] | | tính từ | | | (thuộc) cơ quan, có tính chất là cơ quan | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) với mục đích gây tiếng hơn là để bán hằng ngày (quảng cáo) | | | (tôn giáo) (thuộc) tổ chức, (thuộc) hội từ thiện |
/,insti'tju:ʃənl/
tính từ (thuộc) cơ quan, có tính chất là cơ quan (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) với mục đích gây tiếng hơn là để bán hằng ngày (quảng cáo) (tôn giáo) (thuộc) tổ chức, (thuộc) hội (từ thiện...)
|
|