|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
interposal
interposal | [,intə'pouzl] | | danh từ | | | sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...) | | | sự can thiệp (bằng quyền lực..., hoặc để can hai người cãi nhau...) | | | sự ngắt lời; sự xen (một lời nhận xét...) vào câu chuyện |
/,intə'pouzl/
danh từ sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...) sự can thiệp (bằng quyền lực..., hoặc để can hai người cãi nhau...) sự ngắt lời; sự xen (một lời nhận xét...) vào câu chuyện
|
|
|
|