| [intéresser] |
| ngoại động từ |
| | có quan hệ đến, có liên quan đến |
| | Loi qui intéresse les industriels |
| luáºt có quan hệ đến những nhà công nghiệp |
| | chạm tới, đụng tới |
| | Coup d'épée qui intéresse le poumon |
| nhát gươm chạm tới phổi |
| | là m cho lưu tâm đến |
| | Intéresser le public à un accusé |
| khiến công chúng lưu tâm đến một bị cáo |
| | gây hứng thú |
| | Ce livre m'intéresse |
| quyển sách nà y gây hứng thú cho tôi |
| | Il ne sait pas intéresser les élèves |
| ông ta chẳng biết gây hứng thú cho há»c sinh |
| phản nghĩa Ennuyer |
| | cho tham gia chia lãi |
| | Intéresser les ouvriers dans une entreprise |
| cho công nhân tham gia chia lãi trong một xà nghiệp |