| [dʒel] |
| động từ |
| | giống như thạch; đông lại |
| | this strawberry jam is still runny: I can't get it to jell |
| mứt dâu này vẫn còn lỏng: tôi chẳng làm cho nó đông lại được |
| | (nghĩa bóng) hình thành rõ rệt |
| | public opinion has jelled on that question |
| về vấn đề đó dư luận quần chúng đã rõ rệt |
| | the conversation wouldn't jell |
| câu chuyện rời rạc nhạt nhẽo |