Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
jouer


[jouer]
nội động từ
chơi
Jouer du violon
chơi đàn viôlông
Jouer au football
đá bóng
chơi đùa, vui đùa
Les écoliers qui jouent dans la cour
các học sinh đang chơi đùa trong sân
Chat qui joue avec une souris
mèo vờn chuột
giỡn, lung linh, ve vẩy
Le vent joue dans le feuillage
gió giỡn trong tán lá
xộc xệch, bị jơ, không khít
Battants de porte qui jouent
cánh cửa xộc xệch
hoạt động dễ dàng
Clef qui joue bien dans la serrure
chì khoá vặn dễ dàng trong ổ khoá
tác động, ăn nhập
La question d'intérêt ne joue pas entre eux
vấn đề lợi không ăn nhập gì giữa họ với nhau
đánh (bạc)
Jouer aux cartes
đánh bài
diễn (xuất), đóng
Jouer dans un film
đóng trong một phim
thí, liều
Jouer avec sa vie
thí mạng
làm ra vẻ
Jouer au grand savant
làm ra vẻ đại bác học
đầu cơ; lợi dụng
Jouer sur les grains
đầu cơ thóc gạo
Jouer de la défaite d'autrui
lợi dụng sự thất bại của người khác
à vous de jouer
đến lượt anh
faire jouer
dùng, vận dụng
faire jouer les grandes eaux
khóc sướt mướt
faire jouer tous les ressorts
dùng mọi phương tiện để thành công
jouer aux gendarmes et aux voleurs
chơi công an đi bắt quân gian
jouer au plus fin
dùng mưu nọ chước kia để lừa gạt
jouer avec le feu
đùa với lửa
jouer de la mâchoire
(thân mật) ăn lấy ăn để, ăn nhồm nhoàm
jouer de la prunelle; jouer des yeux
liếc mắt đưa tình
jouer des flûtes
(thân mật) bỏ chạy, chạy trốn
jouer des jambes
chạy một mạch
jouer serré
đánh tới tấp không cho đối phương nghỉ
jouer sur les mots
chơi chữ
ngoại động từ
chơi
Jouer un morceau de musique
chơi một bản nhạc
Equipe qui joue la finale
đội chơi (đá) trận chung kết
đánh, đánh bạc
Jouer la balle
đánh quả bóng (quần vợt)
diễn, chiếu
Jouer une pièce
diễn một vở kịch
liều
Jouer sa vie
liều mạng
vờ, làm ra vẻ
Jouer l'étonnement
vờ ngạc nhiên
bắt chước
Objets jouant le bronze
đồ bắt chước da đồng thanh
phỉnh, lừa
Il vous a joué
nó phỉnh anh đấy
c'est joué d'avance
chắc chắn lắm rồi
ce n'est pas joué du tout
điều đó có thể thất bại
jouer bien son jeu
tiến hành tốt công việc
jouer gros jeu
đánh bạc to
làm ăn lớn
jouer le grand jeu
dùng mọi phương tiện để thành công
jouer un double jeu
chơi trò hai mặt (để đánh lừa ai)
jouer un jeu dangereux
chơi trò nguy hiểm; làm liều
jouer un jeu d'enfer
đánh bạc to
jouer un jeu serré
chơi thận trọng
jouer la comédie
(nghĩa đen) nghĩa bóng đóng kịch
jouer la fille de l'air
(thông tục) chuồn thẳng
jouer le tout pour le tout
được ăn cả ngã về không
jouer son rôle
làm tròn nhiệm vụ của mình
jouer un rôle
đóng vai
(nghĩa bóng) đóng một vai trò; có tác dụng (như) thế nào đó



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.