Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
kernel




kernel
['kə:nl]
danh từ
(thực vật học) phần mềm ăn được trong một cái hột hoặc quả; hạnh; nhân
phần của hạt thóc lúa hoặc hạt giống bên trong cái vỏ ngoài cứng; hạt
(nghĩa bóng) phần trung tâm hoặc chủ yếu (của một chủ đề, kế hoạch, vấn đề...); phần cốt lõi
the kernel of her argument
phần cốt lõi trong lập luận của cô ấy



(vật lí) hạch; hạt nhân
k. of integral equation hạch của phương trình tích phân
extendible k. (đại số) hạch giãn được
iterated k. hạch lặp
open k. hạch mở
reciprocal k. (đại số) hạch giãn được
resolvent k. hạch giải, giải thức
symmetric k. hạch đối xứng

/'kə:nl/

danh từ
(thực vật học) nhân (trong quả hạch)
hạt (lúa mì)
(nghĩa bóng) bộ phận nòng cốt, bộ phận chủ yếu

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "kernel"
  • Words contain "kernel" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    nhân nhạc cụ

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.