| charger de; donner l'ordre de |
| | Tôi có khiến nó làm việc ấy đâu |
| je ne l'ai pas chargé de faire ce travail |
| | Ai khiến nó đi |
| qui lui a donné l'ordre de partir |
| | pousser; inciter; rendre |
| | Câu trả lời của anh khiến tôi phải suy nghĩ |
| votre réponse m'incite à réfléchir |
| | Nó khiến mẹ nó phát điên |
| il a rendu sa mère folle |