|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoan
1 I d. Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. Mũi khoan.
II đg. Dùng xoáy sâu vào tạo thành lỗ. Khoan lỗ đóng đinh. Khoan đá để bắn mìn. Khoan giếng dầu.
2 I đg. (dùng trong lời khuyên ngăn). Thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc định làm. Khoan đã, về làm gì vội. Chưa biết thì khoan hãy trách. Hẵng khoan cho một phút.
II t. (thường dùng đi đôi với nhặt). Có nhịp độ âm thanh không dồn dập. Tiếng đàn lúc , lúc nhặt. Nhịp chày giã gạo nhặt khoan.
|
|
|
|