|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khuyên
d. Loài chim nhảy, ăn sâu.
d. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.
1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen : Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một vòng son để khuyên : Khuyên câu văn hay.
đg. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu : Khuyên con chăm học.
|
|
|
|