|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khảm
d. Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc.
đg. Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ : Khảm mặt tủ chè. Khảm xà cừ. Khảm bằng vỏ một thứ trai gọi là xà cừ. Ngr. Ghẻ lở để lại nhiều sẹo sâu và thâm (thtục).
|
|
|
|