Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khắp



adv
all over
khắp nơi everywhere; on all sides

[khắp]
all over; throughout
Sau Đệ nhị thế chiến (1939 -1945), Maphia mạnh lên khắp nước ý
After World War II (1939-1945), the Mafia became powerful all over Italy
Ông ta nhìn khắp căn phòng, rồi đi ra
He glanced over the room/ran his eyes over the room, then went out
Chúng tôi đã đi khắp nước Việt Nam
We travelled through Vietnam; We travelled the length and breadth of Vietnam
Đưa ai đi tham quan khắp thành phố
To show somebody round the city



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.