|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khỉ
dt (động) Loài động vật cao đẳng, có vú, bốn bàn chân như bốn bàn tay có thể cầm nắm được: Trong rạp xiếc khỉ đạp xe đạp như người.
tt Xấu; không hay ho gì: quá! Có việc ấy mà cũng quên; Việc ấy có ra khỉ gì đâu.
tht Từ dùng để rủa khi bực mình: ! Làm mất thì giờ của người ta.
|
|
|
|