Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
kinh


(nói tắt của kinh đô) capitale (sous le régime monarchique)
prière; litanie; patenôtre; orémus
Đọc kinh
lire sa prière
Bà già lẩm bẩm cầu kinh
une vieille femme qui marmotte ses orémus
Kinh cầu thánh
litanie des saints
livres canoniques du confucianisme
Kinh Lễ
livre canonique des rites
Kinh Thi
livre canonique des poèmes
(nói tắt của kinh nguyệt) règles; menstruation
(tiếng địa phương) như kênh
qui a des convulsions épileptiques
avoir peur; s'effrayer
Nhìn thấy máu là chị ấy kinh
elle a peur de voir du sang
effroyable; abominable; dégoûtant
Món ăn này kinh lắm
ce plat est dégoûtant
Tội ác đó kinh lắm
ce crime est abdominable
kinh cầu nguyện
obsécration; déprécation
sách kinh
livre de prières; bréviaire
kinh cung chi điểu
chat échaudé craint d'eau froide



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.