| (nói tắt của kinh đô) capitale (sous le régime monarchique) |
| | prière; litanie; patenôtre; orémus |
| | Đọc kinh |
| lire sa prière |
| | Bà già lẩm bẩm cầu kinh |
| une vieille femme qui marmotte ses orémus |
| | Kinh cầu thánh |
| litanie des saints |
| | livres canoniques du confucianisme |
| | Kinh Lễ |
| livre canonique des rites |
| | Kinh Thi |
| livre canonique des poèmes |
| | (nói tắt của kinh nguyệt) règles; menstruation |
| | (tiếng địa phương) như kênh |
| | qui a des convulsions épileptiques |
| | avoir peur; s'effrayer |
| | Nhìn thấy máu là chị ấy kinh |
| elle a peur de voir du sang |
| | effroyable; abominable; dégoûtant |
| | Món ăn này kinh lắm |
| ce plat est dégoûtant |
| | Tội ác đó kinh lắm |
| ce crime est abdominable |
| | kinh cầu nguyện |
| | obsécration; déprécation |
| | sách kinh |
| | livre de prières; bréviaire |
| | kinh cung chi điểu |
| | chat échaudé craint d'eau froide |