|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiêng
Ä‘gt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc là m những việc, những thứ có hại đến cÆ¡ thể: kiêng uống rượu vì Ä‘au dạ dà y Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nÆ°á»›c. 2. Tránh là m gì phạm đến Ä‘iá»u linh thiêng, trái gở, theo mê tÃn: kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong Ä‘á»n chùạ 3. Né tránh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâụ
|
|
|
|