|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kiềng
| | | | | | [kiềng] | | | Tripod(for a cooking pot). | | | Đặt nồi lên kiềng nấu cơm | | To put a pot on its tripod and cook some rice. | | | vững như kiềng ba chân | | | Very steady, very steadfast. | | | Bracelet, necklace. | | | Đôi kiềng bạc | | Two silver bracelets. | | | Đánh chiếc kiềng bằng vàng | | To have a gold necklace made. | | | Avoid (out of contempt). |
Tripod(for a cooking pot) Đặt nồi lên kiềng nấu cơm To put a pot on its tripod and cook some rice vững như kiềng ba chân Very steady, very steadfast Bracelet, necklace Đôi kiềng bạc Two silver bracelets Đánh chiếc kiềng bằng vàng To have a gold necklace made Avoid (out of contempt)
|
|
|
|