| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 ladre   
 
   | [ladre] |    | tính từ |  |   |   | (thú y học) bị bệnh gạo |  |   |   | Un porc ladre |  |   | con lợn bị bệnh gạo |  |   |   | (văn học) bủn xỉn, keo kiệt |  |   |   | Un vieillard ladre |  |   | một ông lão keo kiệt |    | Phản nghĩa Généreux |  |   |   | (từ cũ; nghĩa cũ) hủi, bị bệnh phong |    | danh từ |  |   |   | (văn học) người bủn xỉn, người keo kiệt |  |   |   | (từ cũ, nghĩa cũ) người hủi, người bị bệnh phong |  |   |   | taches de ladre |  |   |   | đốm lang (quanh mắt, mũi ngựa) |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |