Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lanterne


[lanterne]
danh từ giống cái
đèn lồng
Tenir une lanterne à la main
cầm đèn lồng trên tay
(kiến trúc) thắp sáng (tháp lát kính ở nóc nhà, để lấy ánh sáng chiếu phiá trong)
đèn
Lanterne de projection
đèn chiếu
(từ cũ, nghĩa cũ) đèn đường phố
conter des lanternes
(từ cũ, nghĩa cũ) nói chuyện nhảm nhí
lanterne rouge
đèn đỏ (dấu hiệu của các nhà thổ cũ; đèn đuôi ô-tô)
éclairer les lanternes de qqn
chỉ dẫn cho ai những điều cần thiết (để hiểu rõ ràng hơn)
être la lanterne rouge
(thân mật) là người cầm đèn đỏ, người về chót (trong một cuộc đua)
faire prendre des vessies pour des lanternes
treo đầu dê bán thịt chó; làm cho tin những điều phi lí
mettre à la lanterne
(sử học) treo cổ lên cột đèn (thời Cách mạng Pháp)
oublier d'éclairer sa lanterne
quên mất điểm mấu chốt (khiến người ta không hiểu mình)
prendre des vessies pour des lanternes
trông gà hoá cuốc, nhầm lẫn kì cục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.