Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
leur


[leur]
tính từ
của chúng, của họ
Tous les vietnamiens aiment leur patrie
hết thảy người Việt nam đều yêu đất nước của họ
đại từ (Le leur, La leur, Les leurs)
C'est pour son profit et non pour le leur
đó là vì lợi của nó chứ không phải của họ
Je ne veux rien du leur
tôi không muốn tý gì của họ cả
les leurs
bà con của họ; bạn bè của họ; bọn họ
đại từ không đổi
chúng, họ
Je le leur dirai
tôi sẽ nói điều đó với họ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.