Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lieu


[lieu]
danh từ giống đực (số nhiều lieux)
nơi, chốn, chỗ
Lieu de rendez-vous
chỗ hẹn
Lieu d'habitation
nơi ở
En quel lieu ?
ở đâu, ở chỗ nào?
địa phương, xứ
Les dames du lieu
các bà ở địa phương
lúc
Ce n'est pas le lieu de parler de cela
không phải lúc nói điều ấy
(số nhiều; luật học, (pháp lý)) hiện trường
Visiter les lieux
khám hiện trường
Être sur les lieux
có mặt tại hiện trường
(toán) quỹ tích (cũng lieu géométrique)
au lieu de
thay vì; đáng lẽ ra
au lieu que
(từ cũ, nghĩa cũ) trong khi mà; đáng lẽ ra
avoir lieu
xảy ra
avoir lieu de
có lý lẽ để
donner lieu à
sinh ra, gây ra
donner lieu de
cho phép
en cent lieux
ở nhiều nơi
en dernier lieu
cuối cùng
en haut lieu
trong giới lãnh đạo
en lieu sûr
ở nơi an toàn
en premier lieu
trước tiên
en second lieu
thứ đến
en temps et lieu
đúng lúc, đúng chỗ
en tout lieu
ở khắp nơi
état des lieux
giấy chứng nhận tình trạng nơi ở (giữa người chủ và người mới đến thuê)
être en lieu et place de
thay thế (ai trong chức vụ, về quyền hạn)
il y a lieu de
nên; có thể
lieu commun
điều sáo
lieu d'asile
nơi dung thân
lieu de plaisir
chỗ ăn chơi
lieu de sûreté; lieu sûr
chỗ yên ổn
nhà giam
lieu géométrique
(toán học) quỹ tích
lieu public
nơi công cộng
lieux d'aisance
nhà tiêu, chuồng xí
mauvais lieu
nơi truỵ lạc; nhà chứa
mettre en lieu sûr
che giấu, bảo vệ
n'avoir ni feu ni lieu
sống lang thang, không nhà ở
tenir lieu de
thay cho
danh từ giống đực (số nhiều lieus)
cá hét
đồng âm Lieue.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.