Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lion


[lion]
danh từ giống đực
(động vật học) sư tử
Le lion rugit
sư tử gầm
Chasse au lion
sự săn sử tử
L'antre du lion
hang sư tử
(nghĩa bóng) người gan dạ, người can đảm
(thiên văn) chòm sao Sư tử
(từ cũ, nghĩa cũ) người bảnh bao; người nổi danh
au lion mort on arrache la barbe
giậu đổ bìm leo
coudre la peau du renard à celle du lion
kết hợp mưu trí với sức mạnh
la griffe du lion
dấu ấn thiên tài
la part du lion
phần ăn hiếp, phần lớn nhất
lion de mer
(động vật học) sư tử biển
se défendre comme un lion
chống đối, tự vệ rất dũng cảm
tourner comme un lion en cage
đi qua đi lại; đi tới đi lui



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.