Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lièvre


[lièvre]
danh từ giống đực
thỠrừng
La chasse aux lièvres
sá»± săn thá»
Civet de lièvre
món xivê thỠrừng
c'est là que gît le lièvre
đó là Ä‘iểm nút của vấn Ä‘á»
chasser (courir) deux lièvres à la fois
bắt cá hai tay
courir le même lièvre
theo đuổi cùng mục đích
être poltron comme un lièvre
nhát như cáy; nhát như thỠđế
gentilhomme à lièvre
(đùa cợt) quý phái nghèo
lever le lièvre
nêu vấn đỠđột ngột và khó giải
lièvre cornu
ý viễn vông; ảo tưởng
lièvre de gouttière
(thông tục) con mèo
mémoire de lièvre
trí nhớ kém
qui court deux lièvres n'en prend point
lắm mối tối nằm không
savoir où gît le lièvre
nắm được mấu chốt (của vấn Ä‘á»)
sommeil de lièvre
giấc ngủ chập chá»n
trouver le lièvre au gîte
bất chợt tóm được



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.