|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
liệt
| paralysé; perclus; impotent; paralytique | | | Cánh tay liệt | | bras paralysé | | | Liệt cả chân tay | | perclus de tous ses membres | | | Người liệt | | homme impotent | | | Thương binh liệt | | invalide paralytique | | | en panne | | | ô-tô bị liệt | | automobile en panne | | | (sinh vật học, sinh lý học) récessif | | | Tính trạng liệt | | caractère récessif | | | (từ cũ, nghĩa cũ) médiocre | | | Bài làm bị phê liệt | | le devoir est noté médiocre | | | ranger | | | Được liệt vào hạng giỏi | | être rangé parmi les bons | | | chứng liệt ba chi | | | triplégie | | | chứng liệt nhẹ | | | parésie | | | chứng liệt nhẹ nửa người | | | hémiplégie | | | chứng liệt tứ chi | | | tétraplégie; quadriplégie | | | người bị liệt | | | paralytique; impotent |
|
|
|
|