|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
loa
I d. 1 Dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn. Nghe loa phát tin. Nói loa. 2 (chm.). Dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra.
II đg. (kng.). Truyền tin cho mọi người biết, thường bằng . Loa lên cho mọi người cùng biết.
III t. Có hình loe ra tựa cái . Bát loa. Miệng cốc hơi loa.
|
|
|
|