| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| loang 
 
 
  đgt. 1. Lan rộng ra dần dần: vết dầu loang  Nạn nhân nằm trên vũng máu loang  Nước chảy loang mặt sàn. 2. Bị lẫn nhiều mảng, vết màu khác trên nền màu chung, cũ: Vải nhuộm bị loang  Vết mực loang trên áo trắng  bò lông loang. 
 
 
 |  |  
		|  |  |