Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
loin


[loin]
phó từ
xa, xa xôi, xa xăm
Cette arme porte loin
súng đó bắn xa
Remonter bien loin dans l'histoire
ngược lên thật xa trong lịch sử
à beau mentir qui vient de loin
đi xa về tha hồ nói khoác
aller loin
bền lâu
tiến bộ, vươn cao, tiến xa
aller plus loin que qqn
tiến bộ hơn ai, vượt ai
aller trop loin
quá đáng, quá trớn, quá mức
au loin
đằng xa
de loin
từ xa
de loin en loin
từng quãng lại có, thỉnh thoảng
de près ou de loin
về mặt nào đó
être au loin
vắng mặt
être loin de
không đời nào
être loin du compte
còn trái nhau nhiều (sổ sách)
il y a loin de
còn xa lắm, còn khác lắm
loin de
còn xa mới
không hề có ý định
ở xa
loin de nous (moi)
ta (tôi) phải tránh, ta (tôi) phải gạt bỏ
loin des yeux, loin du cœur
xa mặt cách lòng
loin que
đáng lẽ ra
mener loin
dẫn quá xa, đưa tới quá xa
n'aller pas loin
không bền
ne voir pas plus loin que le bout de son nez
thiển cận, không nhìn xa trông rộng
non loin de
gần
qui veut voyager loin ménage sa monture
muốn đi xa thì phải giữ gìn sức ngựa
muốn làm việc lâu dài không nên dốc hết sức một lúc
voir de loin
(nhìn xa) thấy trước
phản nghĩa Près, alentour, auprès, contre, à côté



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.