 | [loisir] |
 | danh từ giống đực |
|  | lúc rảnh |
|  | Avoir des loisirs |
| có những lúc rảnh |
|  | (số nhiều) môn giải trí |
|  | La littérature est le plus beau des loisirs |
| văn học là món giải trí đẹp nhất |
|  | Ne savoir que faire de son loisir |
| chỉ biết vui chơi giải trí |
|  | Moments de loisir |
| lúc giải trí, lúc nghỉ ngơi |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) sự tùy ý |
|  | Laisser à quelqu'un le loisir de faire quelque chose |
| để cho ai tùy ý làm việc gì |
|  | à loisir |
|  | thủng thẳng, thong thả |
|  | thoả thích |
|  | avoir loisir de; avoir le loisir de |
|  | có đủ thời giờ để |
|  | tout à loisir |
|  | như à loisir |