Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
loisir


[loisir]
danh từ giống đực
lúc rảnh
Avoir des loisirs
có những lúc rảnh
(số nhiều) môn giải trí
La littérature est le plus beau des loisirs
văn học là món giải trí đẹp nhất
Ne savoir que faire de son loisir
chỉ biết vui chơi giải trí
Moments de loisir
lúc giải trí, lúc nghỉ ngơi
(từ cũ; nghĩa cũ) sự tùy ý
Laisser à quelqu'un le loisir de faire quelque chose
để cho ai tùy ý làm việc gì
à loisir
thủng thẳng, thong thả
thoả thích
avoir loisir de; avoir le loisir de
có đủ thời giờ để
tout à loisir
như à loisir



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.