| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| loạn 
 
 
  I d. Sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội. Âm mưu nổi loạn. Dẹp loạn. Chạy loạn. 
 
  II t. Ở tình trạng lộn xộn, không theo một trật tự hoặc nền nếp bình thường nào cả. Tim đập  nhịp. Súng bắn loạn lên tứ phía. 
 
 
 |  |  
		|  |  |