Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
loạt


d. 1. Từ chỉ những vật hay sự vật giống nhau xuất hiện cùng một lúc : Sản xuất hàng loạt xe đạp ; Bắn một loạt đạn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.